Xuất phát từ nhu cầu cá nhân việc mua bán xe ô tô hiện tại rất phổ biến. Vậy, khi thực hiện hợp đồng mua bán xe ô tô khác tỉnh thành thì cần thực hiện những thủ tục gì. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho Quý bạn đọc.
1. Trình tự thủ tục khi thực hiện sang tên ô tô khác tỉnh thành
Các bước cần thực hiện khi sang tên ô tô khác tỉnh như sau:
Bước 1: Ký kết và công chứng hợp đồng mua bán xe ô tô
Ký kết hợp đồng mua bán xe tại Văn phòng công chứng, mỗi bên giữ một bản.
Bước 2: Thanh toán các khoản lệ phí
Sau khi hợp đồng đã được công chứng, đến cơ quan thuế nơi mình cư trú để nộp hồ sơ và thanh toán các khoản phí liên quan bao gồm: lệ phí trước bạ, phí đổi biển số và các khoản lệ phí khác phát sinh nếu có.
Bước 3: Hồ sơ thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
- Chủ xe cũ cần thực hiện thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe đã cấp và chuẩn bị tài liệu sau:
- Giấy khai thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (Theo mẫu ĐKX11);
- Giấy tờ của chủ xe theo quy định tại Điều 10 Thông tư 79/2024/TT-BCA; Căn cước công dân/ Hộ chiếu.
- 02 bản chà số máy, số khung của xe;
- Bản sao chứng từ chuyển quyền sở hữu xe theo quy định;
- Chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; Trường hợp mất chứng nhận đăng ký xe hoặc mất biển số xe thì phải ghi rõ lý do trong giấy khai thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
- Cơ quan giải quyết: Phòng Cảnh sát giao thông nơi chủ xe có trụ sở, cư trú.
- Hình thức nộp: Online trên cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe.
- Kết quả nhận được: 02 bản chứng nhận thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe theo quy định có dán bản chà số máy, số khung và đóng dấu giáp lai của cơ quan đăng ký xe trên bản chà số máy, số khung xe.
Bước 4: Nộp hồ sơ và nhận giấy chứng nhận đăng ký mới
- Chủ xe mới chuẩn bị hồ sơ bao gồm:
- Giấy khai đăng ký xe (Theo mẫu ĐKX10/79);
- Giấy tờ của chủ xe quy định;
- Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe theo quy định;
- Chứng từ lệ phí trước bạ xe theo quy định;
- Chứng nhận thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe.
- Cơ quan giải quyết: Phòng cảnh sát giao thông.
- Hình thức nộp hồ sơ: Online trên cổng dịch vụ công, hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe.
- Kết quả nhận được: Chứng nhận đăng ký xe, biển số xe.
Bước 5: Thực hiện kiểm tra xe và xin cấp sổ đăng kiểm mới
Sau khi nhận được giấy chứng nhận đăng ký xe mới, chủ xe cần đưa xe đến trung tâm đăng kiểm cơ giới tại tỉnh đã đăng ký để thực hiện kiểm tra và làm sổ đăng kiểm mới.
2. Mẫu giấy khai thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
Mẫu ĐKX11
Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2024/TT-BCA
ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY KHAI THU HỒI CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XE, BIỂN SỐ XE
Mã hồ sơ trực tuyến…………………………………….
BIỂN SỐ : …………………………………….Màu biển: …………………………………….
Tên chủ xe: …………………………….…………………………….
Địa chỉ: …………………………….Điện thoại: …………………………….
Mã định danh: ………………. (1) ………………….Loại giấy tờ: ……………………….Cơ quan cấp……………………….Ngày cấp: …………………………….
Người làm thủ tục: …………Số giấy tờ: (2) ………………….SĐT: ………………………….
Đề nghị: …………………………….…………………………….…………………………….
Thu hồi và cấp chứng nhận thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe: …………………
Lý do thu hồi: (3) …………………………….…………………………….
Sang tên cho chủ xe mới (nếu có): …………………………….…………………………….
Địa chỉ: …………………………….…………………………….…………………………….
Mã đinh danh: …………………………….Số điện thoại: …………………………….
Đặc điểm xe như sau:
Nhãn hiệu: ……………………………. Số loại: …………………………….
Loại xe: …………………………….Dung tích:………….cm3; Công suất: …………………kw
Số máy: …………………………….…………………………….…………………………….
Số khung: …………………………….…………………………….…………………………….
Trọng tải: …………………….kg; Số chỗ ngồi:…….; đứng:……; nằm:……; Năm sản xuất:……
Kèm theo giấy này có: ……………………………. (4) …………………………….
…………………………….…………………………….…………………………….…………………
…………………………….…………………………….…………………………….………………
.........., ngày ..... tháng ....... năm .......
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE CHỦ XE
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu nếu là xe cơ quan)
3. Mẫu giấy khai đăng ký xe
Mẫu ĐKX10/79
Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2025/TT-BCA
ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BIỂN SỐ CŨ: .....................................................................
Màu biển: ............................................................................
BIỂN SỐ MỚI: ....................................................................
Màu biển: ..............................................................................
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
................................. Mã hồ sơ trực tuyến: ..................................................
Tên chủ xe:..............................................................................................................................
Địa chỉ: …................................................................................... Điện thoại: ..........................
Mã định danh: ...........Loại giấy tờ: ..............Cơ quan cấp: .............Ngày cấp: ..... / ... /.....
Người làm thủ tục: ................................. Số giấy tờ (3) …….............SĐT: ..........................
Số GPKDVT (nếu có).......................Cơ quan cấp:.......................... Ngày cấp.......... /........ /.....
Đặc điểm xe như sau:
Nhãn hiệu: ..............................................................................................................................
Số loại: ..........................................................................................................................
Loại xe:.................................................... Dung tích.................. cm3; Công suất:...............kw;
Số máy(4).............................................................................................................................
Số khung: …………………………..Màu sơn: .....................................................................
Trọng tải:..............kg; Số chỗ ngồi:.......... .; đứng:........ ; nằm:........... ; Năm sản xuất: ...........
Khối lượng bản thân: ...............kg; Khối lượng toàn bộ:............kg; Khối lượng kéo theo: ……... kg
Nguồn gốc (5).................................................... ....Mã chứng từ LPTB: ...................................
Lý do: (6)...............................................................................................................................
Kèm theo giấy này có: (7).....................................................................................................
Nơi dán bản chà số máy |
|
Nơi dán bản chà số khung
|
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.
.........., ngày ..... tháng ....... năm .......
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE CHỦ XE
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu nếu là xe cơ quan)
Trang 2/2
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE
Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung xe): ......................................
Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu: .......................................................................
Số tờ khai nhập khẩu:. .................................................................... Ngày.................................tháng...................................năm........................................
Cửa khẩu nhập: .........................................................................................................
Nhãn hiệu:.............................................................. Số loại:.........................................
Loại xe:......................... Dung tích: .............cm³; Công suất: ............................. kw
Số máy:..................................................................................................................
Số khung ..............................................................................................................
Màu sơn: ..................................................Năm sản xuất: .................................
Trọng tải:....................kg. Số chỗ ngồi:................đứng...............nằm:.....................
Khối lượng bản thân: .......kg; Khối lượng toàn bộ:.........kg; Khối lượng kéo theo: …...........
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:.......................................................................................................
Số điện thoại:........................................................................................................................
Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Mã định danh: ...........Loại giấy tờ: ..............Cơ quan cấp: .............Ngày cấp: ..... / ... /.....
Tên cơ quan quản lý thuế thu: .............................................................................................
Biển số: (nếu có) ........................................................ Loại xe: ..............................................
Nhãn hiệu: ............................................................ Số loại: ...................................................
Số máy: ................................................................................................................................
Số khung: ...............................................................................................................................
Dung tích: ......................cm³; Công suất: ....................... kw; Năm sản xuất: ........................
Trọng tải: ...........................kg ; Số chỗ ngồi: .................. ; đứng: ............ ; nằm:....................
Giá trị tài sản tính LPTB: ..............................; Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:..................
Ngày nộp: ........ / ..... /............
Căn cứ miễn thu (trường hợp miễn thu LPTB): ................................................................
Thông báo của cơ quan thuế ngày: ........ / ..... /............
THÔNG TIN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
Ngày cấp:........................................................................
Mẫu số ký hiệu hóa đơn: ................. ký hiệu hóa đơn: .......................................................
Số hóa đơn :..........................................................................................................................
Loại hóa đơn.........................................................................................................................
Đơn vị bán hàng: ..................................................................................................................
Mã số thuế người bán hàng..................................................................................................
Địa chỉ đơn vị người bán: ...................................................................................................
Họ tên người mua hàng: ......................................................................................................
Tên tổ chức người mua hàng: ...............................................................................................
Đơn vị người mua hàng: ......................................................................................................
Địa chỉ người mua hàng: .....................................................................................................
Căn cước công dân/mã số thuế: ..........................................................................................
Tên hàng hóa, dịch vụ: .......................................................................................................
Tiền thuế: ........................................................ Tổng cộng tiền thanh toán: ......................
Tổng cộng tiền thanh toán (viết bằng chữ): ......................................................................